Bài thi môn Tin học ứng dụng
Các hướng dẫn chung:
Đại Học Công Nghiệp Tp. Hồ ChíMinh
Khoa
Quản trịKinh doanh
Bài thi môn Tin học ứng dụng
(Phần thi xử lý bảng tính)
Các hướng dẫn chung
Trước
khi bắt đầu bài kiểm tra này, hãy tạo một thư mục trong ổ đĩa
(không
sử dụng ổ đĩa C).
Đặt tên thư mục là “Ho_tên bạn_Lop”. Lưu tất cả các tập tin bạn tạo trong bài kiểm tra vào thư
mục
này.
Thời gian làm bài: 1 giờ. Hết giờ làm bài, bạn hãy mở thư mục lưu bài để sẵn. Tình huống
Bạn làm việc
như
là nhà quản lý bán hàng cho công ty A. Bạn nhận 2 files dữ liệu về
thông tin
bán hàng từ
một chương trình.
1. Employees_Query: lưu
thông tin bán hàng
cho các công ty theo nhân viên.
2. Products: Danh mục
các loại sản phẩm bán.
Bạn cần hoàn thành những nhiệm vụ sau
đây:
Stt
|
Nhiệm
vụ
|
Điểm
|
|||
1
|
Thao tác trên bảng tính
|
4
|
|||
|
Đưa sheet Products vào trong cùng 1 file
workBook Employees_Query
|
|
|
||
Sử dụng
hàm để
đưa thông tin Product Name trong sheet
Products hiển thị
trong sheet Employees, tương tự
Standard Cost
cho Cost trong Employees
|
|
||||
Tính Sales (doanh số bán) dựa vào Quantity và Unit Price
|
|
||||
Dựa vào Quantity (số lượng) để
đưa thông tin Discount như sau:
- Quantity <=
50: 5%
- 50<Quantity<=100: 10%
- Quantity >100:
20%
|
|
||||
Tính Revenue (doanh thu), Profit ( Lợi nhuận). Tính Total, Max, Min,
Average cho các cột Quantity, Sales, Cost,
Revenue, Profit
|
|
||||
Vẽ biểu đồ
để so sánh doanh số bán của từng nhân viên (Sử dụng dữ liệu từ
câu (1))
|
|
||||
2
|
Sử dụng Data Filter
|
3
|
|||
|
Sắp xếp Employees rồi tới Company customer theo A-Z
|
|
|
||
Lọc
ra các dòng có Quantity >100
|
|
||||
Sử dụng
SubTotal để
biết từng nhân viên có số lượng (Quantity) bán ra là
bao nhiêu.(1)
|
|
||||
3
|
Thống kê (sử dụng Pivot table và chart)
trong 1 worksheet riêng
|
3
|
|||
|
Thể hiện mức tiêu thụ của
từng công ty khách hàng (Company customer)
|
|
|
||
Xem được tình hình bán của từng loại Sản phẩm, qua biểu
đồ
|
|
||||
Nhân viên nào đem lại lợi nhuận cao nhất:
|
|
||||
4
|
Format bảng
tính và trang in (đảm bảo dể đọc)
|
3
|
|||
|
Chỉnh màu sắc
và border cho thích hợp bảng
|
|
|
||
Tô màu
sáng cho những
ô có Quantity >200, sử dụng DataBars trong
conditional Formatting
cho cột Profit
|
|
||||
Đảm bảo mỗi trang in đều
có tiêu đề chung
(header columns)
|
|
||||
Trong
tiêu
đề cuối trang
(footer), phải điền những thông tin như sau: góc
trái đặt tên tập tin vào, ở giữa, tên bạn, bên phải, số trang (Page number) và
sử dụng cỡ chữ 8.
|
|
0 nhận xét:
Post a Comment